Lịch vạn niên ngày 9 tháng 9 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 9/9/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/9/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2002

9
Thứ Hai
"Người sống bằng tình cảm thì sinh mệnh là bi kịch, người sống bằng lý trí thì sinh mệnh là hài kịch."
- Bruyere - Pháp -

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Kỷ Dậu
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 8
3

Ngày: Thường
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 9 Tháng 9 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 8 Năm 2002

Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/9/2002
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Tân Mão, Ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

------- &&& -------

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới