Lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 9/1/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/1/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2000

9
Chủ Nhật
"Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi. Mà khó vì lòng người ngại núi e sông."
- Nguyễn Bá Học -

Ngày: Bính Dần
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Kỷ Mão
Tháng 12
3

Ngày: Thường
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Tiểu Hàn - Đại Hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Chủ Nhật, Ngày 9 Tháng 1 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 12 Năm 1999

Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mão

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/1/2000
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Tân Mùi, Kỷ Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới