Lịch vạn niên ngày 8 tháng 9 năm 2031

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 8/9/2031 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 8/9/2031, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2031

8
Thứ Hai
"Nước trong quá thì không có cá, người câu nệ quá thì không có bạn."
- Kinh Dịch -

Ngày: Tân Hợi
Tháng: Bính Thân
Năm: Tân Hợi
Tháng 7
22

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Xử Thử - Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 8 Tháng 9 Năm 2031

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 7 Năm 2031

Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Hợi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 8/9/2031
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

- Kiêng làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

------- &&& -------

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới