Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2039
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 5/9/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/9/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 5 Tháng 9 Năm 2039 |
Âm lịch: Ngày 17 Tháng 7 Năm 2039 Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Mùi |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. ------- &&& ------- Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |