Lịch vạn niên ngày 5 tháng 3 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 5/3/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/3/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 3 - Năm 2000

5
Chủ Nhật
"Hãy học cách sống vượt thành công của người khác."
- A.Fuirstenbeg -

Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Mậu Dần
Năm: Canh Thìn
Tháng 1
30

Ngày: Thường
Trực: Thành
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 5 Tháng 3 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 30 Tháng 1 Năm 2000

Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/3/2000
Xung với ngày Xung với tháng
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần Canh Thân, Giáp Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Quan:
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân:
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cô thần: Xấu với giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới