Lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2041

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 26/2/2041 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 26/2/2041, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2041

26
Thứ Ba
"Một người đang yêu có hai trạng thái: hoặc là không nghi ngờ gì hết, hoặc là nghi ngờ tất cả."
- Balzac -

Ngày: Canh Dần
Tháng: Canh Dần
Năm: Tân Dậu
Tháng 1
26

Ngày: Thường
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Ba, Ngày 26 Tháng 2 Năm 2041

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 1 Năm 2041

Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Canh Dần, năm Tân Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 26/2/2041
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới