Lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 24/11/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/11/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2002

24
Chủ Nhật
"Hi vọng sẽ giúp bạn trẻ ra vì hi vọng và tuổi trẻ là anh em song sinh."
- Shelley - Anh -

Ngày: Bính Thân
Tháng: Tân Hợi
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 10
20

Ngày: Thường
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Chủ Nhật, Ngày 24 Tháng 11 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 20 Tháng 10 Năm 2002

Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/11/2002
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

------- &&& -------

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới