Lịch vạn niên ngày 24 tháng 1 năm 2010

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 24/1/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/1/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2010

24
Chủ Nhật
"Phép lịch sự là quy tắc chi phối các mối quan hệ, đó là nghệ thuật của lòng vị tha."
- Erasme -

Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Đinh Sửu
Năm: Kỷ Sửu
Tháng 12
10

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Đại Hàn - Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 24 Tháng 1 Năm 2010

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 12 Năm 2009

Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Sửu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/1/2010
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Tân Mùi, Kỷ Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới