Lịch vạn niên ngày 23 tháng 4 năm 2010

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 23/4/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/4/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 2010

23
Thứ Sáu
"Vàng ngọc không quý báu bằng lòng trung tín."
- Lễ Ký -

Ngày: Quý Mão
Tháng: Canh Thìn
Năm: Canh Dần
Tháng 3
10

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Giữa Cốc Vũ - Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Sáu, Ngày 23 Tháng 4 Năm 2010

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 3 Năm 2010

Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Dần

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/4/2010
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Thiên Lại:
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

------- &&& -------

Cang tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới