Lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2026
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 23/2/2026 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/2/2026, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 23 Tháng 2 Năm 2026 |
Âm lịch: Ngày 7 Tháng 1 Năm 2026 Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Dần, năm Bính Ngọ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Tuất, Bính Tuất | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương - Quả tú: Xấu với giá thú - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo - Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. ------- &&& ------- Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. |