Lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2001

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 23/10/2001 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/10/2001, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2001

23
Thứ Ba
"Nhịp bước của thời gian có 3 loại: “tương lai” đủng đỉnh đến muộn, “hiện tại” mất mau, “quá khứ” mãi mãi dừng lại."
- Shakespeare - Anh -

Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Mậu Tuất
Năm: Tân Tỵ
Tháng 9
7

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Sương Giáng - Lập Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Ba, Ngày 23 Tháng 10 Năm 2001

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 9 Năm 2001

Can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Tỵ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/10/2001
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Sửu, Ất Sửu Canh Thìn, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

------- &&& -------

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới