Lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 2006

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 22/2/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 22/2/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2006

22
Thứ Tư
"Không có gì nguy hiểm bằng lời khuyên tốt đi kèm với gương xấu."
- De Scudery -

Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Canh Dần
Năm: Bính Tuất
Tháng 1
25

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Tư, Ngày 22 Tháng 2 Năm 2006

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 1 Năm 2006

Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Canh Dần, năm Bính Tuất

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 22/2/2006
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

------- &&& -------

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới