Lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 21/7/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 21/7/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2000

21
Thứ Sáu
"Khi con người sống chỉ vì mình thì trở thành thừa đối với những người còn lại."
- I.Rađep -

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Quý Mùi
Năm: Canh Thìn
Tháng 6
20

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 21 Tháng 7 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 20 Tháng 6 Năm 2000

Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Quý Mùi, năm Canh Thìn

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 21/7/2000
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nhằm ngày âm lịch là ngày Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

------- &&& -------

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới