Lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 năm 2024

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 2/9/2024 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 2/9/2024, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2024

2
Thứ Hai
"Trí óc già nua cũng như những chú ngựa già nua; bạn phải để chúng luyện tập nếu bạn muốn chúng hoạt động được tốt."
- John Adams -

Ngày: Kỷ Tỵ
Tháng: Nhâm Thân
Năm: Giáp Thìn
Tháng 7
30

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Xử Thử - Bạch Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 2 Tháng 9 Năm 2024

Âm lịch: Ngày 30 Tháng 7 Năm 2024

Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 2/9/2024
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Hợi, Đinh Hợi Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

------- &&& -------

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới