Lịch vạn niên ngày 19 tháng 10 năm 2003

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 19/10/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/10/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2003

19
Chủ Nhật
"Người bạn tốt nhất bao giờ cũng là người bạn đến với ta trong những phút khó khăn, cay đắng nhất của cuộc đời."
- Maxime Goocki -

Ngày: Ất Sửu
Tháng: Nhâm Tuất
Năm: Quý Mùi
Tháng 9
24

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 10 Năm 2003

Âm lịch: Ngày 24 Tháng 9 Năm 2003

Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 19/10/2003
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Thần cách: Kỵ tế tự
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới