Lịch vạn niên ngày 18 tháng 6 năm 2013

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 18/6/2013 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/6/2013, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2013

18
Thứ Ba
"Những người lười biếng sẽ không bao giờ biết rằng chỉ trong sự lao động mới có sự nghỉ ngơi."
- Marius Grout -

Ngày: Ất Mão
Tháng: Mậu Ngọ
Năm: Quý Tỵ
Tháng 5
11

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, Ngày 18 Tháng 6 Năm 2013

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 5 Năm 2013

Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Tỵ

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/6/2013
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Bính Tý, Giáp Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

------- &&& -------

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới