Lịch vạn niên ngày 18 tháng 11 năm 2033

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 18/11/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/11/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2033

18
Thứ Sáu
"Cách duy nhất để có một người bạn là chính mình phải là một người bạn."
- Ralph Waldo Emerson -

Ngày: Quý Dậu
Tháng: Quý Hợi
Năm: Quý Sửu
Tháng 10
27

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Sáu, Ngày 18 Tháng 11 Năm 2033

Âm lịch: Ngày 27 Tháng 10 Năm 2033

Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Quý Hợi, năm Quý Sửu

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/11/2033
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Lâu Lim Cẩu - Lưu Long: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày Thứ Sáu.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng làm: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.

Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.

Tại Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

------- &&& -------

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới