Lịch vạn niên ngày 15 tháng 11 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 15/11/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 15/11/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2034

15
Thứ Tư
"Nếu đam mê chở bạn đi, hãy để lý trí nắm dây cương."
- Benjamin Franklin -

Ngày: Ất Hợi
Tháng: Ất Hợi
Năm: Giáp Dần
Tháng 10
5

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Tư, Ngày 15 Tháng 11 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 10 Năm 2034

Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Dần

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 15/11/2034
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Ân:
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới