Lịch vạn niên ngày 14 tháng 9 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 14/9/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/9/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2002

14
Thứ Bảy
"Người sống bằng tình cảm thì sinh mệnh là bi kịch, người sống bằng lý trí thì sinh mệnh là hài kịch."
- Bruyere - Pháp -

Ngày: Ất Dậu
Tháng: Kỷ Dậu
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 8
8

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, Ngày 14 Tháng 9 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 8 Tháng 8 Năm 2002

Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/9/2002
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Tân Mão, Ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Quan nhật:
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

------- &&& -------

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới