Lịch vạn niên ngày 14 tháng 7 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 14/7/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/7/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2002

14
Chủ Nhật
"Yêu mọi người, tin vài người và đừng xúc phạm đến ai."
- Shakespear -

Ngày: Quý Mùi
Tháng: Đinh Mùi
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 6
5

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 14 Tháng 7 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 6 Năm 2002

Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 14/7/2002
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Kỷ Sửu, Tân Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự - Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới