Lịch vạn niên ngày 13 tháng 6 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 13/6/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/6/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2002

13
Thứ Năm
"Tự do tuyệt đối của một cá nhân là điên cuồng, tự do tuyệt đối của một quốc gia là hỗn loạn."
- Romain Rolland - Pháp -

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Bính Ngọ
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 5
3

Ngày: Thường
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, Ngày 13 Tháng 6 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 5 Năm 2002

Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/6/2002
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Mậu Tý, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc:
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới