Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2020
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 10/9/2020 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/9/2020, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 10 Tháng 9 Năm 2020 |
Âm lịch: Ngày 23 Tháng 7 Năm 2020 Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Cô thần: Xấu với giá thú |
Nội dung |
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. - Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh. ------- &&& ------- Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. |