Lịch vạn niên ngày 10 tháng 6 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 10/6/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/6/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2039

10
Thứ Sáu
"Đi vòng mà đến đích còn hơn đi thẳng mà ngã đau."
- Tục ngữ Anh -

Ngày: Quý Hợi
Tháng: Canh Ngọ
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 5
19

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 10 Tháng 6 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 19 Tháng 5 Năm 2039

Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/6/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

------- &&& -------

Cang tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới