Lịch vạn niên ngày 23 tháng 9 năm 2038

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 23/9/2038 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/9/2038, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2038

23
Thứ Năm
"Ai cũng có lòng tự trọng, tự tin. Không có lòng tự trọng, tự tin là người vô dụng."
- Hồ Chí Minh -

Ngày: Quý Mão
Tháng: Tân Dậu
Năm: Mậu Ngọ
Tháng 8
25

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Thu Phân - Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, Ngày 23 Tháng 9 Năm 2038

Âm lịch: Ngày 25 Tháng 8 Năm 2038

Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Tân Dậu, năm Mậu Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/9/2038
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Ân:
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

------- &&& -------

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới