Lịch vạn niên ngày 15 tháng 10 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 15/10/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 15/10/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2039

15
Thứ Bảy
"Nơi nào có bạn bè, nơi đó có của cải."
- Jitus Muccius Plautus -

Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Quý Dậu
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 8
28

Ngày: Thường
Trực: Thành
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Bảy, Ngày 15 Tháng 10 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 8 Năm 2039

Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 15/10/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vị Thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, củ trị ngày Thứ Bảy

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

------- &&& -------

Vị tinh tạo tác sự như hà,

Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,

Mai táng tiến lâm quan lộc vị,

Tam tai, cửu họa bất phùng tha.

Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,

Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,

Tòng thử môn đình sinh cát khánh,

Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới