Lịch vạn niên ngày 13 tháng 6 năm 2039

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 13/6/2039 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/6/2039, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2039

13
Thứ Hai
"Những người lười biếng sẽ không bao giờ biết rằng chỉ trong sự lao động mới có sự nghỉ ngơi."
- Marius Grout -

Ngày: Bính Dần
Tháng: Canh Ngọ
Năm: Kỷ Mùi
Tháng 5
22

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Hai, Ngày 13 Tháng 6 Năm 2039

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 5 Năm 2039

Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mùi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/6/2039
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Cô thần: Xấu với giá thú
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

------- &&& -------

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,

Mai táng tốt bộc tử tương tòng.

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,

Tử tử nhi vong tự mãn hung.

Tam niên chi nội liên tạo họa,

Sự sự giáo quân một thủy chung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới